top of page

Bộ lọc dữ liệu gần 1,200,000 doanh nghiệp của WiResearch

Tìm hiểu bộ lọc dữ liệu của gần 1,200,000 doanh nghiệp trên thị trường Việt Nam của WiResearch có gì đặc biệt? Vượt xa vai trò báo cáo đơn thuần, WiResearch - Một sản phẩm thuộc hệ sinh thái WiGroup, đóng góp như một nguồn tài nguyên vô giá cho các doanh nghiệp khách hàng. Nền tảng này cho phép truy cập dữ liệu khổng lồ từ hơn 1,200,000 doanh nghiệp và 150 ngành nghề đa dạng, mang đến cho khách hàng góc nhìn toàn diện và sâu sắc về thị trường.

1/ Ưu điểm của bộ lọc dữ liệu của WiResearch

Với WiResearch, doanh nghiệp có thể:

  • Tiếp cận thông tin thị trường: Nắm bắt xu hướng, đối thủ cạnh tranh và cơ hội tiềm năng trong ngành.

  • Đánh giá hiệu quả hoạt động: So sánh hiệu quả kinh doanh với các doanh nghiệp cùng ngành, từ đó đưa ra chiến lược phù hợp.

  • Khám phá thị trường mới: Xác định tiềm năng của các thị trường mới và đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt.

  • Nâng cao năng lực cạnh tranh: Nắm bắt thông tin thị trường giúp doanh nghiệp đưa ra chiến lược hiệu quả, tăng cường khả năng cạnh tranh.

WiResearch: Công cụ đắc lực cho doanh nghiệp trong thời đại dữ liệu.

Điểm nổi bật của WiResearch:

  • Dữ liệu tài chính khổng lồ: Cập nhật thông tin từ hơn 1,200.000 doanh nghiệp và 150 ngành nghề.

  • Phân tích chuyên sâu: Cung cấp các báo cáo và phân tích chuyên sâu về thị trường.

  • Giao diện trực quan: Dễ dàng sử dụng và truy cập thông tin.

  • Hỗ trợ chuyên nghiệp: Đội ngũ chuyên gia sẵn sàng hỗ trợ khách hàng.

WiResearch chính là Công cụ đắc lực cho doanh nghiệp trong thời đại dữ liệu, giải pháp tối ưu cho doanh nghiệp muốn nâng tầm vị thế cạnh tranh trong thị trường đầy biến động.

1/ Dải dữ liệu báo cáo tài chính trong vòng 06 năm

Bộ lọc với dải dữ liệu báo cáo tài chính của hầu hết doanh nghiệp trên thị trường Việt Nam với độ dài dữ liệu từ 2017 - 2022, giúp bạn:

  • Tiết kiệm thời gian và công sức thu thập dữ liệu.

  • Truy cập thông tin cập nhật và chính xác.

  • Đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt dựa trên dữ liệu.

  • Nâng cao hiệu quả quản lý doanh nghiệp.

Bộ lọc dữ liệu doanh nghiệp Việt Nam từ WiResearch là công cụ hữu ích cho các nhà đầu tư, doanh nghiệp, nhà cung cấp dịch vụ tài chính và các bên quan tâm khác.

3/ 10 tiêu chí lọc dữ liệu khác nhau

3.1/ Thông tin doanh nghiệp

Bộ lọc thông tin cơ bản của một doanh nghiệp, bao gồm:

  1. Ngành nghề kinh doanh: Xác định lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp như bất động sản, tiêu dùng, sản xuất, thương mại...

  2. Địa chỉ, khu vực hoạt động của doanh nghiệp: Nắm rõ vị trí trụ sở chính và các chi nhánh của doanh nghiệp và đánh giá tiềm năng thị trường và đối thủ cạnh tranh.

  3. Tình trạng hoạt động: Phân biệt doanh nghiệp đang hoạt động, ngừng hoạt động, giải thể. Giúp bạn đánh giá rủi ro khi giao dịch với doanh nghiệp.

  4. Số năm hoạt động: Thể hiện kinh nghiệm và độ uy tín của doanh nghiệp trên thị trường.

  5. Quy mô doanh nghiệp: Xác định doanh nghiệp nhỏ, vừa và lớn dựa trên doanh thu, số lượng nhân viên và đánh giá năng lực tài chính và tiềm năng phát triển của doanh nghiệp.

  6. Tổng số nhân viên: Thể hiện quy mô và mức độ phát triển của doanh nghiệp. Doanh nghiệp có nhiều nhân viên thường có năng lực tài chính và tiềm năng phát triển lớn hơn.

  7. Vốn điều lệ: Phản ánh năng lực tài chính và tiềm năng phát triển của doanh nghiệp.

  8. % Cổ phần của cổ đông nước ngoài: Cho biết mức độ ảnh hưởng của các nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp.

  9. % Cổ phần của cổ đông trong nước: Giúp đánh giá mức độ tin tưởng của thị trường nội địa đối với doanh nghiệp.

  10. Loại hình đăng ký doanh nghiệp: Phân biệt các loại hình doanh nghiệp như công ty TNHH, công ty cổ phần,... Mỗi loại hình doanh nghiệp có đặc điểm và quy định pháp lý riêng.

3.2/ Bảng cân đối kế toán

Bộ lọc thông tin doanh nghiệp theo các tiêu chí trong bảng cân đối kế toán:

Tài sản ngắn hạn:

  • Tiền và các khoản tương đương tiền: Thể hiện khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp.

  • Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: Phản ánh chiến lược đầu tư ngắn hạn của doanh nghiệp.

  • Các khoản phải thu ngắn hạn: Cho biết khả năng thu hồi vốn của doanh nghiệp trong thời gian ngắn.

  • Hàng tồn kho: Thể hiện mức độ hiệu quả trong việc quản lý hàng hóa của doanh nghiệp.

Tài sản cố định:

  • Tài sản cố định: Phản ánh khả năng đầu tư dài hạn của doanh nghiệp.

  • Tài sản dở dang dài hạn: Cho biết mức độ hoàn thành các dự án đầu tư dài hạn của doanh nghiệp.

  • Tổng tài sản: Thể hiện tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp.

Nợ phải trả:

  • Các khoản phải trả ngắn hạn: Phản ánh nghĩa vụ thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp.

  • Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn: Cho biết mức độ sử dụng vốn vay ngắn hạn của doanh nghiệp.

  • Vay và nợ thuê tài chính dài hạn: Thể hiện mức độ sử dụng vốn vay dài hạn của doanh nghiệp.

Tổng vốn chủ sở hữu:

  • Tổng vốn chủ sở hữu: Phản ánh nguồn vốn tự có của doanh nghiệp.

  • Vốn góp chủ sở hữu: Cho biết số vốn mà các chủ sở hữu đã góp vào doanh nghiệp.

  • Lợi nhuận (lỗ) sau thuế chưa phân phối: Thể hiện phần lợi nhuận sau thuế mà doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư.

Tổng nguồn vốn: Phản ánh tổng giá trị nguồn vốn của doanh nghiệp.

3.3/ Báo cáo thu nhập

Bộ lọc thông tin doanh nghiệp theo các tiêu chí trong Báo cáo thu nhập:

  • Doanh thu thuần: Thể hiện tổng giá trị doanh thu bán hàng và dịch vụ của doanh nghiệp.

  • Lợi nhuận gộp: Phản ánh mức độ hiệu quả trong việc sử dụng nguyên vật liệu và chi phí sản xuất.

  • Doanh thu hoạt động tài chính: Thể hiện thu nhập từ các hoạt động đầu tư tài chính.

  • Lãi(lỗ) công ty liên doanh liên kết: Cho biết kết quả hoạt động của các công ty liên doanh liên kết.

  • Chi phí tài chính: Phản ánh chi phí cho việc sử dụng vốn vay.

  • Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: Thể hiện lợi nhuận sau khi trừ đi các chi phí hoạt động.

  • Lợi nhuận sau thuế: Phản ánh lợi nhuận cuối cùng của doanh nghiệp sau khi đã nộp thuế.

3.4/ Hiệu quả hoạt động

Bộ lọc thông tin doanh nghiệp theo các tiêu chí về Hiệu quả hoạt động:

  • ROA: Thể hiện khả năng sinh lời từ tổng tài sản của doanh nghiệp.

  • ROE: Phản ánh khả năng sinh lời từ vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.

  • Vòng quay tồn kho: Cho biết số lần doanh nghiệp bán hết và mua lại hàng tồn kho trong một năm.

  • Vòng quay tài sản: Thể hiện hiệu quả sử dụng tổng tài sản của doanh nghiệp.

  • Vòng quay phải thu: Cho biết số lần doanh nghiệp thu hồi tiền bán hàng trong một năm.

  • Chu kỳ hoạt động (Operating Cycle): Thể hiện thời gian trung bình từ khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu cho đến khi thu hồi tiền bán hàng.

  • Biên lãi trước thuế: Phản ánh tỷ lệ lợi nhuận trước thuế so với doanh thu.

  • Biên lãi sau thuế: Thể hiện tỷ lệ lợi nhuận sau thuế so với doanh thu.

  • Biên lãi gộp: Phản ánh tỷ lệ lợi nhuận gộp so với doanh thu.

  • Vòng quay phải trả ngân hạn: Cho biết số lần doanh nghiệp thanh toán khoản vay ngân hàng trong một năm.

  • Số ngày tồn kho: Thể hiện số ngày trung bình hàng tồn kho nằm trong kho.

  • Số ngày phải thu: Cho biết số ngày trung bình doanh nghiệp phải chờ để thu hồi tiền bán hàng.

  • Số ngày phải trả ngân hạn: Thể hiện số ngày trung bình doanh nghiệp phải chờ để thanh toán khoản vay ngân hàng.

  • Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt: Phản ánh thời gian trung bình từ khi doanh nghiệp chi tiền cho nguyên vật liệu cho đến khi thu hồi tiền bán hàng.

  • EBIT: Thể hiện lợi nhuận trước khi tính đến lãi vay và thuế.

  • Biên lãi EBIT: Phản ánh tỷ lệ lợi nhuận trước lãi vay và thuế so với doanh thu.

3.5/ Sức khỏe tài chính

Bộ lọc thông tin doanh nghiệp theo các tiêu chí về Sức khỏe tài chính:

  • Hệ số vốn chủ sở hữu: Thể hiện tỷ lệ vốn chủ sở hữu so với tổng tài sản.

  • Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu: Phản ánh mức độ sử dụng vốn vay so với vốn chủ sở hữu.

  • Hệ số nợ trên tổng tài sản: Cho biết tỷ lệ nợ phải trả so với tổng tài sản.

  • Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu: Thể hiện khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng tiền mặt và các khoản tương đương tiền.

  • Tỷ số thanh toán tiền mặt: Thể hiện khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng tiền mặt và các khoản tương đương tiền.

  • Tỷ số thanh toán hiện hành: Phản ánh khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn.

  • Tỷ số thanh toán nhanh: Cho biết khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho.

  • Vay và nợ thuê tài chính/Vốn chủ: Thể hiện mức độ sử dụng vốn vay so với vốn chủ sở hữu.

  • Vay và nợ thuê tài chính/Tổng tài sản: Cho biết tỷ lệ nợ vay và nợ thuê tài chính so với tổng tài sản.

  • Tài sản có tính thanh khoản cao (LNW): Bao gồm tiền mặt, các khoản tương đương tiền và các khoản phải thu ngắn hạn.

  • Tài sản có tính thanh khoản cao (LNW)/Nợ phải trả: Thể hiện khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản có tính thanh khoản cao.

  • Vốn lưu động ròng (NWS): Là phần vốn lưu động được tài trợ bằng nguồn vốn chủ sở hữu.

  • Vốn lưu động: Bao gồm tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn.

  • Vốn lưu động ròng/Vốn lưu động: Thể hiện tỷ lệ vốn lưu động ràng so với vốn lưu động.

  • Vốn lưu động ròng/Tài sản ngắn hạn: Cho biết tỷ lệ vốn lưu động ràng so với tài sản ngắn hạn.

  • Vốn lưu động ròng/Tài sản dài hạn: Phản ánh khả năng tài trợ cho tài sản dài hạn bằng nguồn vốn lưu động ràng.

  • Tỷ lệ tài sản dài hạn được tài trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn: Cho biết tỷ lệ tài sản dài hạn được tài trợ bởi các khoản vay ngắn hạn.

  • Vay nợ thuê tài chính/Lợi nhuận sau thuế: Thể hiện khả năng thanh toán lãi vay và nợ thuê tài chính bằng lợi nhuận sau thuế.

  • Vay và nợ thuê tài chính/EBIT: Phản ánh khả năng thanh toán lãi vay và nợ thuê tài chính bằng lợi nhuận trước lãi vay và thuế.

  • Vay và nợ thuê tài chính ròng/Vốn chủ: Cho biết mức độ sử dụng vốn vay ròng so với vốn chủ sở hữu.

  • Vay nợ thuê tài chính rằng/Lợi nhuận sau thuế: Thể hiện khả năng thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp.

  • Vòng quay vốn lưu động: Cho biết hiệu quả sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp.

  • Chu kỳ vốn lưu động: Thể hiện thời gian trung bình doanh nghiệp sử dụng vốn lưu động để tạo ra doanh thu.

  • EBIT/Lãi vay: Cho biết khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp.

  • Nợ ngắn hạn/Nợ phải trả: Phản ánh khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.

  • Nợ dài hạn/Nợ phải trả: Thể hiện mức độ sử dụng vốn vay dài hạn của doanh nghiệp.

3.6/ Tăng trưởng cùng kỳ

Bộ lọc thông tin doanh nghiệp theo các tiêu chí về Tăng trưởng cùng kỳ:

  • Tài sản ngắn hạn (YoY): So sánh tổng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp trong năm hiện tại với cùng kỳ năm trước.

  • Tiền và các khoản tương đương tiền (YoY): Phân tích mức độ tăng trưởng của khoản tiền mặt và các khoản tương đương tiền của doanh nghiệp.

  • Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (YoY): Đánh giá sự thay đổi trong các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn của doanh nghiệp.

  • Các khoản phải thu ngắn hạn (YoY): So sánh mức độ tăng trưởng của các khoản phải thu ngắn hạn của doanh nghiệp.

  • Hàng tồn kho (YoY): Phân tích sự thay đổi trong giá trị hàng tồn kho của doanh nghiệp.

  • Tài sản ngắn hạn khác (YoY): So sánh các khoản tài sản ngắn hạn khác của doanh nghiệp trong cùng kỳ.

  • Tài sản dài hạn (YoY): Đánh giá sự tăng trưởng của tổng tài sản dài hạn của doanh nghiệp.

  • Các khoản phải thu dài hạn (YoY): Phân tích sự thay đổi trong các khoản phải thu dài hạn của doanh nghiệp.

  • Tài sản cố định (YoY): So sánh giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp trong cùng kỳ.

  • Tài sản cố định hữu hình, thuê tài chính (YoY): Phân tích sự thay đổi trong tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định thuê tài chính của doanh nghiệp.

  • Tài sản cố định vô hình (YoY): So sánh giá trị tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp trong cùng kỳ.

  • Bất động sản đầu tư (YoY): Phân tích sự thay đổi trong giá trị bất động sản đầu tư của doanh nghiệp.

  • Tài sản dở dang dài hạn (YoY): So sánh giá trị tài sản dở dang dài hạn của doanh nghiệp trong cùng kỳ.

  • Đầu tư tài chính dài hạn (YoY): Phân tích sự thay đổi trong các khoản đầu tư tài chính dài hạn của doanh nghiệp.

  • Tài sản dài hạn khác (YoY): So sánh các khoản tài sản dài hạn khác của doanh nghiệp trong cùng kỳ.

  • Lợi thế thương mại (YoY): Phân tích sự thay đổi trong giá trị lợi thế thương mại của doanh nghiệp.

  • Tổng tài sản (YoY): So sánh tổng tài sản của doanh nghiệp trong cùng kỳ.

  • Nợ phải trả (YoY): Thể hiện tốc độ tăng trưởng của tổng nợ phải trả của doanh nghiệp.

  • Nợ ngắn hạn (YoY): Cho biết tốc độ tăng trưởng của nợ ngắn hạn.

  • Các khoản phải trả ngắn hạn (YoY): Phản ánh tốc độ tăng trưởng của các khoản phải trả ngắn hạn.

  • Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (YoY): Thể hiện tốc độ tăng trưởng của khoản thuế và các khoản phải nộp nhà nước.

  • Phải trả người lao động (YoY): Cho biết tốc độ tăng trưởng của khoản lương và các khoản phải trả người lao động.

  • Nợ ngắn hạn khác (YoY): Phản ánh tốc độ tăng trưởng của các khoản nợ ngắn hạn khác.

  • Vay và nợ thuê tài chính ngân han (YoY): Thể hiện tốc độ tăng trưởng của khoản vay và nợ thuê tài chính ngân hàng.

  • Nợ dài hạn (YoY): Cho biết tốc độ tăng trưởng của tổng nợ dài hạn.

  • Nợ dài hạn khác (YoY): Phản ánh tốc độ tăng trưởng của các khoản nợ dài hạn khác.

  • Vay và nợ thuê tài chính dài hạn (YoY): Thể hiện tốc độ tăng trưởng của khoản vay và nợ thuê tài chính dài hạn.

  • Tổng vốn chủ sở hữu (YoY): Cho biết tốc độ tăng trưởng của tổng vốn chủ sở hữu.

  • Vốn chủ sở hữu (YoY): Phản ánh tốc độ tăng trưởng của vốn chủ sở hữu.

  • Vốn góp của chủ sở hữu (YoY): Thể hiện tốc độ tăng trưởng của vốn góp của chủ sở hữu.

  • Vốn khác (YoY): Cho biết tốc độ tăng trưởng của các khoản vốn khác.

  • Lợi nhuận chưa phân phối (YoY): Phản ánh tốc độ tăng trưởng của lợi nhuận chưa phân phối.

  • Lợi ích cổ đông không kiểm soát (YoY): Thể hiện phần lợi nhuận thuộc về cổ đông không kiểm soát.

  • Nguồn kinh phí và các quỹ khác (YoY): Cho biết nguồn gốc của các khoản kinh phí và quỹ khác

  • Tổng nguồn vốn (YoY): Phản ánh tốc độ tăng trưởng của tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.

  • Các khoản phải thu (YoY): Cho biết tốc độ tăng trưởng của các khoản phải thu.

  • Vay và nợ thuê tài chính (YoY): Thể hiện tốc độ tăng trưởng của khoản vay và nợ thuê tài chính.

  • Doanh thu thuần (YoY): Phản ánh tốc độ tăng trưởng của doanh thu.

  • Chi phí giá vốn (YoY): Cho biết tốc độ tăng trưởng của chi phí giá vốn.

  • Lợi nhuận gộp (YoY): Thể hiện tốc độ tăng trưởng của lợi nhuận gộp.

  • Doanh thu hoạt động tài chính và lãi/(lỗ) công ty liên doanh liên kết (YoY): Phản ánh tốc độ tăng trưởng của doanh thu hoạt động tài chính và lãi/(lỗ) công ty liên doanh liên kết.

  • Chi phí tài chính (YoY): Cho biết tốc độ tăng trưởng của chi phí tài chính.

  • Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp (YoY): Thể hiện tốc độ tăng trưởng của chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.

  • Lợi nhuận HDKD chính (YoY): Phản ánh tốc độ tăng trưởng của lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính.

  • Lợi nhuận khác (YoY): Cho biết tốc độ tăng trưởng của các khoản lợi nhuận khác.

  • Tổng lợi nhuận trước thuế (YoY): Thể hiện tốc độ tăng trưởng của tổng lợi nhuận trước thuế.

  • Thuế thu nhập doanh nghiệp (YoY): Cho biết tốc độ tăng trưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp.

  • Lợi nhuận sau thuế (YoY): Phản ánh tốc độ tăng trưởng của lợi nhuận sau thuế.

  • Lãi cơ bản trên cổ phiếu (YoY): Thể hiện tốc độ tăng trưởng của lãi cơ bản trên cổ phiếu.

3.7/ Tỷ trọng tài sản

Bộ lọc thông tin doanh nghiệp theo các tiêu chí về Tỷ trọng tài sản:

% Tài sản ngắn hạn: Thể hiện tỷ lệ tài sản ngắn hạn trong tổng tài sản.

% Tiền và các khoản tương đương tiền: Cho biết tỷ lệ tiền mặt và các khoản tương đương tiền trong tổng tài sản.

% Hàng tồn kho: Phản ánh tỷ lệ hàng tồn kho trong tổng tài sản.

% Các khoản phải thu ngắn hạn: Thể hiện tỷ lệ các khoản phải thu ngắn hạn trong tổng tài sản.

% Đầu tư tài chính ngắn hạn: Cho biết tỷ lệ đầu tư tài chính ngắn hạn trong tổng tài sản.

% Tài sản ngắn hạn khác: Phản ánh tỷ lệ các khoản tài sản ngắn hạn khác trong tổng tài sản.

% Tài sản cố định hữu hình: Thể hiện tỷ lệ tài sản cố định hữu hình trong tổng tài sản.

% Tài sản dở dang dài hạn: Cho biết tỷ lệ tài sản dở dang dài hạn trong tổng tài sản.

% Tài sản cố định: Phản ánh tỷ lệ tài sản cố định trong tổng tài sản.

% Đầu tư tài chính dài hạn: Thể hiện tỷ lệ đầu tư tài chính dài hạn trong tổng tài sản.

% Bất động sản đầu tư: Cho biết tỷ lệ bất động sản đầu tư trong tổng tài sản.

% Tổng đầu tư tài chính: Phản ánh tỷ lệ tổng đầu tư tài chính trong tổng tài sản.

% Lợi thế thương mại: Thể hiện tỷ lệ lợi thế thương mại trong tổng tài sản.

% Tài sản dài hạn khác: Cho biết tỷ lệ các khoản tài sản dài hạn khác trong tổng tài sản.

% Tổng tài sản khác: Phản ánh tỷ lệ tổng tài sản khác trong tổng tài sản.

% Tài sản cố định vô hình: Thể hiện tỷ lệ tài sản cố định vô hình trong tổng tài sản.

% Tài sản vô hình/ Lợi thế thương mại: Cho biết tỷ lệ tài sản vô hình và lợi thế thương mại trong tổng tài sản.

3.8/ Tỷ trọng nguồn vốn

Bộ lọc thông tin doanh nghiệp theo các tiêu chí về Tỷ trọng nguồn vốn:

% Nợ ngắn hạn: Thể hiện tỷ lệ nợ ngắn hạn trong tổng nguồn vốn.

% Các khoản phải trả ngân hàng: Cho biết tỷ lệ các khoản phải trả ngân hàng trong tổng nguồn vốn.

% Vay ngân hàng: Phản ánh tỷ lệ vay ngân hàng trong tổng nguồn vốn.

% Nợ dài hạn: Thể hiện tỷ lệ nợ dài hạn trong tổng nguồn vốn.

% Vay dài hạn: Cho biết tỷ lệ vay dài hạn trong tổng nguồn vốn.

% Vay và nợ thuê tài chính: Phản ánh tỷ lệ vay và nợ thuê tài chính trong tổng nguồn vốn.

% Tổng nợ phải trả: Thể hiện tỷ lệ tổng nợ phải trả trong tổng nguồn vốn.

% Vốn chủ sở hữu: Cho biết tỷ lệ vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn.

3.9/ Tỷ trọng chi phí

Bộ lọc thông tin doanh nghiệp theo các tiêu chí về Tỷ trọng chi phí:

% Chi phí bán hàng và quản lý: Thể hiện tỷ lệ chi phí bán hàng và quản lý trong doanh thu.

% Chi phí tài chính: Cho biết tỷ lệ chi phí tài chính trong doanh thu.

3.10/ Tỷ trọng doanh thu

Bộ lọc thông tin doanh nghiệp theo các tiêu chí về Tỷ trọng doanh thu:

% Giá vốn hàng bán: Thể hiện tỷ lệ giá vốn hàng bán trong doanh thu.

% Doanh thu hoạt động tài chính và lãi/(lỗ) công ty liên doanh liên kết: Cho biết tỷ lệ doanh thu hoạt động tài chính và lãi/(lỗ) công ty liên doanh liên kết trong doanh thu.

% Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: Thể hiện tỷ lệ lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong doanh thu.

% Lợi nhuận/(lỗ) khác: Cho biết tỷ lệ lợi nhuận/(lỗ) khác trong doanh thu.

% Thuế thu nhập doanh nghiệp: Thể hiện tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp trong doanh thu.

Bộ lọc thông tin cơ bản của doanh nghiệp là công cụ hữu ích giúp bạn tìm kiếm và thu thập thông tin quan trọng về doanh nghiệp một cách nhanh chóng và hiệu quả. Việc sử dụng bộ lọc này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt trong việc hợp tác, đầu tư, giao dịch,...

Thông tin liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN WIGROUP

- Địa chỉ: Tầng trệt - tòa nhà Bcons Tower II, 42/1 Ung Văn Khiêm, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

- Hotline: 1900 3109

25 lượt xem
bottom of page